Đọc nhanh: 有关部门 (hữu quan bộ môn). Ý nghĩa là: Cơ quan liên đới. Ví dụ : - 责令有关部门查清案情。 giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.. - 这事由商业局会同有关部门办理。 việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.. - 吁请有关部门采取有效措施。 kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
有关部门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ quan liên đới
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 吁请 有关 部门 采取有效 措施
- kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有关部门
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 冂 部 的 字 多 与 框 有关
- Những chữ thuộc bộ "冂" thường liên quan đến khung.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 我会 联络 相关 部门
- Tôi sẽ liên hệ với các bộ phận liên quan.
- 吁请 有关 部门 采取有效 措施
- kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
有›
部›
门›