Đọc nhanh: 有光纸 (hữu quang chỉ). Ý nghĩa là: giấy láng một mặt.
有光纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy láng một mặt
一种一面光一面毛的纸,质薄,可用来单面书写或印刷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有光纸
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
有›
纸›