Đọc nhanh: 没有关系 (một hữu quan hệ). Ý nghĩa là: xem 沒關係 | 没关系. Ví dụ : - 加百列和运钞车抢劫完全没有关系 Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.. - 指出他性别歧视。 Điều này không liên quan gì đến phân biệt giới tính.. - 这个电门跟那盏灯没有关系。 công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
没有关系 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 沒關係 | 没关系
see 沒關係|没关系 [méi guān xi]
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 指出 他 性别歧视
- Điều này không liên quan gì đến phân biệt giới tính.
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
- 这 件 棉衣 旧 点 没有 关系 , 只要 能 挡风 抗冻 就行
- cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.
- 没有 关系 , 修理 修理 照样 儿能 用
- không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有关系
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 没关系 , 有 问题 我 兜 着
- Không sao đâu, có gì tôi chịu trách nhiệm cho.
- 没有 关系 , 修理 修理 照样 儿能 用
- không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
- 有事 就 随时 给 我 打电话 , 真的 没什么 关系
- Có việc thì cứ gọi điện cho tôi, thật sự không vấn đề gì đâu.
- 这件 事 跟 我 没有 关系
- Chuyện này không liên quan đến tôi.
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
有›
没›
系›