Đọc nhanh: 月旦评 (nguyệt đán bình). Ý nghĩa là: Hứa Thiệu 許劭; đời nhà Hán; mỗi tháng hay phê bình các nhân vật trong làng xóm. Về sau; gọi sự phê bình; chỉ trích là nguyệt đán bình 月旦評..
月旦评 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hứa Thiệu 許劭; đời nhà Hán; mỗi tháng hay phê bình các nhân vật trong làng xóm. Về sau; gọi sự phê bình; chỉ trích là nguyệt đán bình 月旦評.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月旦评
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 目标 具体 到 月度 评估
- Mục tiêu cụ thể hóa đến đánh giá hàng tháng.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 评选 结果 将 于 12 月 中旬 公布
- Kết quả tuyển chọn sẽ được công bố vào giữa tháng 12.
- 高度评价 他 的 业绩
- đánh giá cao thành tích của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旦›
月›
评›