Đọc nhanh: 半月刊 (bán nguyệt khan). Ý nghĩa là: bán nguyệt san (báo ra nửa tháng một kỳ).
半月刊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán nguyệt san (báo ra nửa tháng một kỳ)
每半月出版一次的刊物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半月刊
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 两个 半月
- Hai tháng rưỡi.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 我 的 半月板 被 打碎 了
- Nó xé nát khum của tôi!
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
半›
月›