包月 bāoyuè
volume volume

Từ hán việt: 【bao nguyệt】

Đọc nhanh: 包月 (bao nguyệt). Ý nghĩa là: tính tiền tháng.

Ý Nghĩa của "包月" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包月 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính tiền tháng

按月计价付款,如包饭按月付饭钱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包月

  • volume volume

    - hēi 书包 shūbāo zài 桌上 zhuōshàng

    - Cặp sách màu đen ở trên bàn.

  • volume volume

    - 一束 yīshù yuè 光照 guāngzhào zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng soi rọi mặt hồ.

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 半个 bànge yuè 过去 guòqù le

    - Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.

  • volume volume

    - 这包 zhèbāo 玉米 yùmǐ cún le 六个月 liùgèyuè

    - Anh ấy tích trữ bao ngô này sáu tháng rồi.

  • volume volume

    - 一弯 yīwān 新月 xīnyuè

    - một vành trăng lưỡi liềm

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - 一个月 yígèyuè 内外 nèiwài

    - độ một tháng.

  • volume volume

    - 月季花 yuèjìhuā zuì 里面 lǐmiàn 一层 yīcéng 包住 bāozhù 花心 huāxīn 好像 hǎoxiàng 小姑娘 xiǎogūniang zài 房屋里 fángwūlǐ 躲来躲去 duǒláiduǒqù

    - Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao