Đọc nhanh: 包月 (bao nguyệt). Ý nghĩa là: tính tiền tháng.
包月 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính tiền tháng
按月计价付款,如包饭按月付饭钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包月
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 他 把 这包 玉米 存 了 六个月
- Anh ấy tích trữ bao ngô này sáu tháng rồi.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一个月 内外
- độ một tháng.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
月›