月底 yuèdǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt để】

Đọc nhanh: 月底 (nguyệt để). Ý nghĩa là: cuối tháng. Ví dụ : - 我们月底开会。 Chúng tôi họp vào cuối tháng.. - 她月底搬家。 Cô ấy sẽ chuyển nhà vào cuối tháng.. - 我们月底见面。 Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.

Ý Nghĩa của "月底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

月底 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuối tháng

一个月的最后几天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 月底 yuèdǐ 开会 kāihuì

    - Chúng tôi họp vào cuối tháng.

  • volume volume

    - 月底 yuèdǐ 搬家 bānjiā

    - Cô ấy sẽ chuyển nhà vào cuối tháng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 月底 yuèdǐ 见面 jiànmiàn

    - Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月底

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 月底 yuèdǐ 见面 jiànmiàn

    - Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 打算 dǎsuàn zài 月底 yuèdǐ 举办 jǔbàn 春季 chūnjì 运动会 yùndònghuì

    - Công ty dự kiến ​​tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.

  • volume volume

    - 截至 jiézhì 月底 yuèdǐ 项目 xiàngmù jiāng 完工 wángōng

    - Tính đến cuối tháng, dự án sẽ hoàn thành.

  • volume volume

    - zài 秋冬 qiūdōng 季节 jìjié 娃娃 wáwa cài 最早 zuìzǎo 11 月底 yuèdǐ 才能 cáinéng 上市 shàngshì

    - Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ qián 完成 wánchéng 注册 zhùcè

    - Chúng tôi phải hoàn thành đăng ký trước cuối tháng.

  • volume volume

    - 月底 yuèdǐ 盘点 pándiǎn 已成 yǐchéng 定规 dìngguī

    - cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định.

  • volume volume

    - dào 月底 yuèdǐ cái suàn yǒu le 进展 jìnzhǎn

    - Đến cuối tháng mới coi như có tiến triển.

  • volume volume

    - 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ 提交 tíjiāo de 论文 lùnwén

    - Tôi phải nộp luận văn của mình trước cuối tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao