Đọc nhanh: 月底 (nguyệt để). Ý nghĩa là: cuối tháng. Ví dụ : - 我们月底开会。 Chúng tôi họp vào cuối tháng.. - 她月底搬家。 Cô ấy sẽ chuyển nhà vào cuối tháng.. - 我们月底见面。 Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.
月底 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối tháng
一个月的最后几天
- 我们 月底 开会
- Chúng tôi họp vào cuối tháng.
- 她 月底 搬家
- Cô ấy sẽ chuyển nhà vào cuối tháng.
- 我们 月底 见面
- Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月底
- 我们 月底 见面
- Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 截至 月底 , 项目 将 完工
- Tính đến cuối tháng, dự án sẽ hoàn thành.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 我们 必须 在 月底 前 完成 注册
- Chúng tôi phải hoàn thành đăng ký trước cuối tháng.
- 月底 盘点 , 已成 定规
- cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định.
- 到 月底 才 算 有 了 进展
- Đến cuối tháng mới coi như có tiến triển.
- 我 必须 在 月底 提交 我 的 论文
- Tôi phải nộp luận văn của mình trước cuối tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
月›