月初 yuèchū
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt sơ】

Đọc nhanh: 月初 (nguyệt sơ). Ý nghĩa là: đầu tháng. Ví dụ : - 我们在月初去旅行。 Chúng tôi đi du lịch vào đầu tháng.. - 月初我有一个会议。 Tôi có một cuộc họp vào đầu tháng.. - 月初时他的工作很忙。 Đầu tháng anh ấy rất bận rộn.

Ý Nghĩa của "月初" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

月初 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu tháng

一个月的最初几天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 月初 yuèchū 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi đi du lịch vào đầu tháng.

  • volume volume

    - 月初 yuèchū yǒu 一个 yígè 会议 huìyì

    - Tôi có một cuộc họp vào đầu tháng.

  • volume volume

    - yuè 初时 chūshí de 工作 gōngzuò hěn máng

    - Đầu tháng anh ấy rất bận rộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月初

  • volume volume

    - 八月 bāyuè chū

    - Đầu tháng tám.

  • volume volume

    - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ zài 5 月初 yuèchū 举行 jǔxíng

    - Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.

  • volume volume

    - 下月初 xiàyuèchū 鲜桃 xiāntáo 即可 jíkě 登市 dēngshì

    - đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 初春 chūchūn de 时节 shíjié yào wǎn 半个 bànge yuè 左右 zuǒyòu 温暾 wēntūn tūn de 凉爽 liángshuǎng hěn 燥热 zàorè

    - Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.

  • volume volume

    - yuè 初时 chūshí de 工作 gōngzuò hěn máng

    - Đầu tháng anh ấy rất bận rộn.

  • volume volume

    - 雄王 xióngwáng 忌日 jìrì 每年 měinián 农历 nónglì 三月初 sānyuèchū shí 举行 jǔxíng

    - Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.

  • volume volume

    - de 生日 shēngrì shì 农历 nónglì 六月 liùyuè 初六 chūliù

    - Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.

  • volume volume

    - 决定 juédìng zài 下月初 xiàyuèchū 起身 qǐshēn 上海 shànghǎi

    - tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao