Đọc nhanh: 月度 (nguyệt độ). Ý nghĩa là: hàng tháng. Ví dụ : - 月度计划 kế hoạch hàng tháng. - 最高月度运输量。 khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.
月度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng tháng
作为计算单位的一个月
- 月度 计划
- kế hoạch hàng tháng
- 最高 月度 运输量
- khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月度
- 月度 计划
- kế hoạch hàng tháng
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 他们 正在 度蜜月
- Bọn họ đang đón tuần trăng mật.
- 最高 月度 运输量
- khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.
- 这个 月 我们 用 了 二十度 电
- Tháng này chúng tôi đã sử dụng 20 độ điện.
- 我 和 我 的 家人 聊天儿 , 计划 下个月 的 度假
- Tôi đang trò chuyện với gia đình để lập kế hoạch cho kỳ nghỉ vào tháng sau.
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
月›