Đọc nhanh: 月末 (nguyệt mạt). Ý nghĩa là: cuối tháng. Ví dụ : - 寒冷的天气终于在三月末结束了。 Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
✪ 1. cuối tháng
月底
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月末
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
末›