Đọc nhanh: 月终 (nguyệt chung). Ý nghĩa là: cuối tháng, nguyệt tận.
✪ 1. cuối tháng
月底
✪ 2. nguyệt tận
一个月的最后几天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月终
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 我们 终于 度过 了 艰难 岁月
- Cuối cùng chúng ta đã vượt qua được thời kỳ khó khăn
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
终›