Đọc nhanh: 最大后座长 (tối đại hậu tọa trưởng). Ý nghĩa là: độ giật dài nhất.
最大后座长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ giật dài nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最大后座长
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 我 长大 以后 要 当 医生
- Lớn lên tôi muốn làm bác sĩ.
- 他 长大 后 想 当 医生
- Anh ấy lớn lên muốn trở thành bác sĩ.
- 那次 意外 后 , 他 瞬间 长大 了
- Sau tai nạn đó, anh ấy bỗng chốc trưởng thành.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
大›
座›
最›
长›