真要命 zhēn yàomìng
volume volume

Từ hán việt: 【chân yếu mệnh】

Đọc nhanh: 真要命 (chân yếu mệnh). Ý nghĩa là: thật chết người. Ví dụ : - 这人真要命火车都快开了他还不来。 Thằng này liều mạng thật, xe lửa sắp chạy mà nó vẫn chưa đến.

Ý Nghĩa của "真要命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真要命 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thật chết người

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè rén 真要命 zhēnyàomìng 火车 huǒchē dōu kuài kāi le hái 不来 bùlái

    - Thằng này liều mạng thật, xe lửa sắp chạy mà nó vẫn chưa đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真要命

  • volume volume

    - 真要命 zhēnyàomìng 车胎 chētāi yòu 没气 méiqì le

    - Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 现代 xiàndài 女性 nǚxìng yào shá yǒu shá 真棒 zhēnbàng

    - Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 饭馆 fànguǎn 真要命 zhēnyàomìng 上菜 shàngcài 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - 老缠 lǎochán zhe 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi men hěn 吵闹 chǎonào 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Bọn trẻ này ồn ào quá, thật là khó chịu!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hǎo 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!

  • volume volume

    - zhè rén 真要命 zhēnyàomìng 火车 huǒchē dōu kuài kāi le hái 不来 bùlái

    - Thằng này liều mạng thật, xe lửa sắp chạy mà nó vẫn chưa đến.

  • - 今天 jīntiān máng 要命 yàomìng 真是 zhēnshi máng le

    - Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao