Đọc nhanh: 最后期限 (tối hậu kì hạn). Ý nghĩa là: hạn chót, thời hạn cuối cùng (cho dự án). Ví dụ : - 也许他设了个最后期限 Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
最后期限 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạn chót
deadline
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
✪ 2. thời hạn cuối cùng (cho dự án)
final time limit (for project)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后期限
- 它 进入 了 最后 一个 龄期
- Nó đã bước vào giai đoạn phát triển cuối cùng.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 三天 的 限期
- hạn ba ngày
- 今天 是 活动 的 最后 一天
- Hôm nay là ngày cuối cùng của sự kiện.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
- 他 在 最后 时刻 进 了 球
- Anh ấy đã ghi bàn vào phút cuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
最›
期›
限›