Đọc nhanh: 最近几年 (tối cận kỉ niên). Ý nghĩa là: kéo dài vài năm, những năm gần đây, vài năm qua.
最近几年 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài vài năm
last several years
✪ 2. những năm gần đây
recent years
✪ 3. vài năm qua
the last few years
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最近几年
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 最近 几天 估计 不会 下雨
- Dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.
- 几年 不到 这儿 来 , 连 从前 最熟 的 路 也 眼生 了
- mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 近几年 , 一些 地方 的 迷信活动 又 回潮 了
- mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.
- 最近 他 的 体重 掉 了 好几斤
- Gần đây cân nặng của anh ấy giảm đi vài cân.
- 最近 几天 的 交战 已 结束
- Giao chiến vài ngày nay đã kết thúc.
- 最近 我 很 忙 , 每天 都 要 开 好几个 会议
- Dạo này tôi rất bận, mỗi ngày đều phải họp rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
年›
最›
近›