Đọc nhanh: 最低可持续失业率 (tối đê khả trì tục thất nghiệp suất). Ý nghĩa là: Lowest sustainable rate of unemployment.
最低可持续失业率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lowest sustainable rate of unemployment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最低可持续失业率
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 失业率 在 不断 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 政府 争取 减少 失业率
- Chính phủ nỗ lực giảm tỷ lệ thất nghiệp.
- 近年来 失业率 已 急剧 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng vọt những năm gần đây.
- 这个 班 最少 需要 六名 学生 才 可以 继续 办 下去
- Cần có tối thiểu sáu học sinh để lớp học này tiếp tục.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
低›
可›
失›
持›
最›
率›
续›