Đọc nhanh: 最低谷 (tối đê cốc). Ý nghĩa là: điểm thấp nhất, nadir. Ví dụ : - 我当时处于人生最低谷 Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
最低谷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm thấp nhất
lowest point
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
✪ 2. nadir
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最低谷
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
- 最近 我 心情 低落
- Gần đây tâm trạng tôi rất chán nản.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 她 最 喜欢 的 燕麦片 是 全 谷物 燕麦片
- Loại ngũ cốc yêu thích của cô là Whole Grain O.
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
最›
谷›