Đọc nhanh: 替补 (thế bổ). Ý nghĩa là: thay thế bổ sung. Ví dụ : - 替补队员 thay thế và bổ sung đội viên.
替补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay thế bổ sung
替代补充
- 替补队员
- thay thế và bổ sung đội viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 替补队员
- thay thế và bổ sung đội viên.
- 今天 我 替 他 上课
- Hôm nay tôi sẽ dạy thay thầy ấy.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 今天 我来 替 他 的 班
- Hôm nay tôi sẽ thay ca cho anh ấy.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
替›
补›