Đọc nhanh: 替罪羊 (thế tội dương). Ý nghĩa là: người chịu tội thay; cái thân chịu tội.
替罪羊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chịu tội thay; cái thân chịu tội
古代犹太教在赎罪日用做祭品的羊,表示由它替人受罪,比喻代人受过的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替罪羊
- 替罪 的 羔羊
- con cừu non chịu tội thay
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
替›
罪›
羊›