Đọc nhanh: 替补入场 (thế bổ nhập trường). Ý nghĩa là: Thay người vào thi đấu.
替补入场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thay người vào thi đấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替补入场
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 入场券 旋即 发 完
- Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 拍摄 危险 的 场景 时 这位 大 明星 有个 替身
- Khi quay cảnh nguy hiểm, ngôi sao này có một người đóng thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
场›
替›
补›