Đọc nhanh: 替补队员 (thế bổ đội viên). Ý nghĩa là: Cầu thủ dự bị.
替补队员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu thủ dự bị
如:在篮球和足球中出现,当一方人员疲劳或受伤或被罚下场时,主教练就可以叫其他球员代替此球员从而使比赛人数补成平衡。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替补队员
- 替补队员
- thay thế và bổ sung đội viên.
- 人员 更替
- thay đổi nhân viên
- 主力 队员
- đội viên chính
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 他 是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.
- 他 是 一个 不可多得 的 队员
- Anh ấy là một đội viên hiếm có.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 他 是 篮球队 里 的 一员大将
- anh ấy là một thủ lĩnh nòng cốt trong đội bóng rổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
替›
补›
队›