volume volume

Từ hán việt: 【thế】

Đọc nhanh: (thế). Ý nghĩa là: thay thế; thay; giúp, suy tàn (triều đại), dừng; hoãn. Ví dụ : - 他没来你替他吧! Anh ấy không đến, anh làm thay anh ấy đi!. - 我替你洗衣服。 Tôi giặt quần áo giúp anh.. - 我替他去。 Tôi đi thay anh ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thay thế; thay; giúp

代替

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没来 méilái ba

    - Anh ấy không đến, anh làm thay anh ấy đi!

  • volume volume

    - 洗衣服 xǐyīfú

    - Tôi giặt quần áo giúp anh.

  • volume volume

    -

    - Tôi đi thay anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. suy tàn (triều đại)

一种力量的崛起及其被另一种力量的取代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衰替 shuāitì

    - Suy tàn.

  • volume volume

    - 兴替 xīngtì

    - Hưng thịnh và suy tàn.

✪ 3. dừng; hoãn

停止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 替手 tìshǒu

    - Dừng tay.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho; vì; thay

为;引出动作的对象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 高兴 gāoxīng

    - Mọi người mừng cho anh ấy.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 送行 sòngxíng

    - Các bạn học tiễn anh ấy lên đường

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 高兴 gāoxīng

    - Mọi người đều mừng cho bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 替 + tân ngữ (ai 、工、班) + động từ

thay mặt ai đó làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 我来 wǒlái de bān

    - Hôm nay tôi sẽ thay ca cho anh ấy.

  • volume

    - 今天 jīntiān 上课 shàngkè

    - Hôm nay tôi sẽ dạy thay thầy ấy.

✪ 2. 替 + 得/不 + 了

có thể/không thể thay thế ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 不了 bùliǎo

    - Cậu không thể thay thế được anh ấy.

  • volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò le ma

    - Em có thể làm công việc này thay anh ấy được không?

✪ 3. 替 ……向……问好

Thay Thay…… gửi lời hỏi thăm tới……

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng xiàng 父母 fùmǔ 问好 wènhǎo a

    - Cậu thay mặt mình gửi lời hỏi thăm tới bố mẹ cậu nhé.

✪ 4. 替 + ai + Tính từ/Động từ(送行、感到、操心、...)

tiễn đưa ai, cảm nhận về i, lo lắng cho ai

Ví dụ:
  • volume

    - 同学们 tóngxuémen dōu lái 送行 sòngxíng

    - Bạn cùng lớp đều đến tiễn anh ấy.

  • volume

    - 别替 biétì 操心 cāoxīn le

    - Bạn đừng lo lắng cho tôi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 替 vs 给 vs 为

Giải thích:

Giống:
- ""、"" và "" đều có thể dẫn dụng các đối tượng hành động.
Khác:
- Đối tượng của "" và "" là người, đối tượng của "" có thể là người hoặc vật khác.
- "" có thể dùng làm bổ ngữ cho động từ, nhưng "" không thể làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 替代 tìdài 参赛 cānsài

    - Anh ấy thay thế tôi tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 颤音 chànyīn 两个 liǎnggè 相距 xiāngjù 一个 yígè yīn huò 半个 bànge yīn de yīn de 迅速 xùnsù 交替 jiāotì

    - Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.

  • volume volume

    - chēng wèi G shuǐ de 替代品 tìdàipǐn

    - Ông đã tiếp thị nó như một sự thay thế cho GHB.

  • volume volume

    - de 职位 zhíwèi bèi 别人 biérén 代替 dàitì le

    - Vị trí của anh ấy đã bị người khác thay thế rồi.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 欠条 qiàntiáo 代替 dàitì 现金 xiànjīn 付给 fùgěi 我们 wǒmen

    - Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 没来 méilái ba

    - Anh ấy không đến, anh làm thay anh ấy đi!

  • volume volume

    - 别人 biérén 背黑锅 bēihēiguō

    - Anh ta nhận tội thay người khác.

  • volume volume

    - 没来 méilái 临时 línshí 顶替 dǐngtì 一下 yīxià

    - anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOA (手人日)
    • Bảng mã:U+66FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa