Đọc nhanh: 替 (thế). Ý nghĩa là: thay thế; thay; giúp, suy tàn (triều đại), dừng; hoãn. Ví dụ : - 他没来,你替他吧! Anh ấy không đến, anh làm thay anh ấy đi!. - 我替你洗衣服。 Tôi giặt quần áo giúp anh.. - 我替他去。 Tôi đi thay anh ấy.
替 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thay thế; thay; giúp
代替
- 他 没来 , 你 替 他 吧
- Anh ấy không đến, anh làm thay anh ấy đi!
- 我 替 你 洗衣服
- Tôi giặt quần áo giúp anh.
- 我 替 他 去
- Tôi đi thay anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. suy tàn (triều đại)
一种力量的崛起及其被另一种力量的取代
- 衰替
- Suy tàn.
- 兴替
- Hưng thịnh và suy tàn.
✪ 3. dừng; hoãn
停止
- 替手
- Dừng tay.
替 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho; vì; thay
为;引出动作的对象
- 大家 替 他 高兴
- Mọi người mừng cho anh ấy.
- 同学们 替 他 送行
- Các bạn học tiễn anh ấy lên đường
- 大家 都 替 你 高兴
- Mọi người đều mừng cho bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 替
✪ 1. 替 + tân ngữ (ai 、工、班) + động từ
thay mặt ai đó làm gì
- 今天 我来 替 他 的 班
- Hôm nay tôi sẽ thay ca cho anh ấy.
- 今天 我 替 他 上课
- Hôm nay tôi sẽ dạy thay thầy ấy.
✪ 2. 替 + 得/不 + 了
có thể/không thể thay thế ai đó
- 你 替 不了 他
- Cậu không thể thay thế được anh ấy.
- 这个 工作 你 替 得 了 他 吗 ?
- Em có thể làm công việc này thay anh ấy được không?
✪ 3. 替 ……向……问好
Thay Thay…… gửi lời hỏi thăm tới……
- 请 替 我 向 你 父母 问好 啊
- Cậu thay mặt mình gửi lời hỏi thăm tới bố mẹ cậu nhé.
✪ 4. 替 + ai + Tính từ/Động từ(送行、感到、操心、...)
tiễn đưa ai, cảm nhận về i, lo lắng cho ai
- 同学们 都 来 替 他 送行
- Bạn cùng lớp đều đến tiễn anh ấy.
- 你 别替 我 操心 了
- Bạn đừng lo lắng cho tôi.
So sánh, Phân biệt 替 với từ khác
✪ 1. 替 vs 给 vs 为
Giống:
- "替"、"给" và "为" đều có thể dẫn dụng các đối tượng hành động.
Khác:
- Đối tượng của "替" và "给" là người, đối tượng của "为" có thể là người hoặc vật khác.
- "给" có thể dùng làm bổ ngữ cho động từ, nhưng "替" không thể làm bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替
- 他 替代 我 参赛
- Anh ấy thay thế tôi tham gia cuộc thi.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 他 称 其 为 G 水 的 替代品
- Ông đã tiếp thị nó như một sự thay thế cho GHB.
- 他 的 职位 被 别人 代替 了
- Vị trí của anh ấy đã bị người khác thay thế rồi.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 他 没来 , 你 替 他 吧
- Anh ấy không đến, anh làm thay anh ấy đi!
- 他 替 别人 背黑锅
- Anh ta nhận tội thay người khác.
- 他 没来 , 我 临时 顶替 一下
- anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
替›