Đọc nhanh: 倒替 (đảo thế). Ý nghĩa là: luân phiên; thay nhau; thay phiên nhau. Ví dụ : - 两个人倒替着看护病人。 hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
倒替 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luân phiên; thay nhau; thay phiên nhau
轮流替换
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒替
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 这件 事 我们 都 替 他 着急 , 而 他 自己 倒 好象 无所谓 似的
- việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
替›