Đọc nhanh: 替班 (thế ban). Ý nghĩa là: thay ca. Ví dụ : - 今天他生病了,得找个人替班。 hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
替班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay ca
(替班儿) 代替别人上班
                                                                
                                                                                                                        
                                                                    
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替班
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 我 替代 他 值班
- Tôi thay thế anh ấy trực ban.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 上白 班儿
- làm ca ngày
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 今天 我来 替 他 的 班
- Hôm nay tôi sẽ thay ca cho anh ấy.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
替›
班›