Đọc nhanh: 更替 (canh thế). Ý nghĩa là: thay đổi; thay thế; thay. Ví dụ : - 季节更替 thay mùa. - 人员更替 thay đổi nhân viên
更替 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi; thay thế; thay
更换;替换
- 季节 更替
- thay mùa
- 人员 更替
- thay đổi nhân viên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更替
- 季节 更替
- thay mùa
- 人员 更替
- thay đổi nhân viên
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 四季 更替 是 大自然 的 规则
- Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
- 四季 更替 是 大自然 的 规律
- Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
替›