Đọc nhanh: 曲古霉素 (khúc cổ môi tố). Ý nghĩa là: tơ-ri-tô-bi-com (thuốc kháng sinh).
曲古霉素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tơ-ri-tô-bi-com (thuốc kháng sinh)
抗菌素的一种,能杀死真菌、滴虫、阿米巴病原虫等,对细菌无效,用来治疗鹅口疮、真菌性咽炎、阴道感染等 (英trichomycin)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲古霉素
- 戏曲 描绘 了 古代 故事
- Lời hát mô tả các câu chuyện cổ.
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 那 古老 的 颂曲 流传 至今
- Bài thơ Tụng cổ xưa ấy truyền lại cho đến ngày nay.
- 他 知音 古曲 的 旋律
- Anh ấy hiểu giai điệu cổ điển.
- 古代 掺曲 充满 魅力
- Điệu sám khúc thời cổ đại đầy sức hấp dẫn.
- 他 了解 古代 的 掺 鼓曲
- Anh ấy hiểu về điệu sám khúc thời cổ đại.
- 青霉素 对 肺炎 有 显著 的 疗效
- Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
曲›
素›
霉›