Đọc nhanh: 赤霉素 (xích môi tố). Ý nghĩa là: chất kích thích; nấm giberela (thực vật tăng trưởng và ra hoa sớm).
赤霉素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất kích thích; nấm giberela (thực vật tăng trưởng và ra hoa sớm)
一种植物激素,是从赤霉菌代谢产物中经化学提纯后获得的有效成分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤霉素
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 青霉素 对 肺炎 有 显著 的 疗效
- Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
- 他们 加入 了 当地 赤卫队
- Anh ấy gia nhập xích vệ quân địa phương.
- 今天 真 倒霉 死 了
- Hôm nay thật là xui xẻo chết đi được.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
赤›
霉›