Đọc nhanh: 曲棍球 (khúc côn cầu). Ý nghĩa là: khúc côn cầu; bóng gậy cong, quả bóng (trong môn thể thao khúc côn cầu).
曲棍球 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khúc côn cầu; bóng gậy cong
球类运动项目之一,用下端弯曲的棍子把球打进对方球门为胜
✪ 2. quả bóng (trong môn thể thao khúc côn cầu)
曲棍球运动使用的球,体小而硬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲棍球
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 他 把 木棍 弯曲
- Anh ta uốn cong cây gậy.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
棍›
球›