Đọc nhanh: 大雨 (đại vũ). Ý nghĩa là: mưa to; mưa lớn (lượng mưa trong 24 giờ đạt từ 25 - 50 mm); mưa giông. Ví dụ : - 在回家的中途下开了大雨。 trên đường về nhà, giữa đường gặp mưa to.. - 他遇上一场倾盆大雨。 Anh ấy đã bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước.. - 下着大雨,辨不清方位。 mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
大雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưa to; mưa lớn (lượng mưa trong 24 giờ đạt từ 25 - 50 mm); mưa giông
指24小时内雨量达25 - 50毫米的雨; 指下得很大的雨
- 在 回家 的 中途 下开 了 大雨
- trên đường về nhà, giữa đường gặp mưa to.
- 他 遇上 一场 倾盆大雨
- Anh ấy đã bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 大雨 下个 不了
- mưa không ngớt
- 他 正要 出去 , 忽然 下 起 大雨 来
- Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大雨
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 倾盆大雨
- mưa to như trút nước.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 他 出门时 遇到 了 一场 大雨
- Anh ấy gặp phải một trận mưa lớn khi đi ra ngoài.
- 下 了 一场 大雨
- Mưa một trận to.
- 今天 纵然 有雨 , 也 不会 很大
- Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
雨›