Đọc nhanh: 暑期 (thử kỳ). Ý nghĩa là: kỳ nghỉ hè; ba tháng hè. Ví dụ : - 暑期训练班。 lớp huấn luyện trong dịp hè.
暑期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ nghỉ hè; ba tháng hè
暑假期间
- 暑期 训练班
- lớp huấn luyện trong dịp hè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暑期
- 暑期 训练班
- lớp huấn luyện trong dịp hè.
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 他 要 在 乔治城 打 暑期 工
- Bởi vì anh ấy có một công việc mùa hè tại Georgetown.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暑›
期›