Đọc nhanh: 避暑 (tị thử). Ý nghĩa là: nghỉ mát (lúc trời nóng, đến trú tại những nơi mát mẻ), tránh nắng; phòng cảm nắng (tránh bị trúng nắng; cảm nắng); phòng cảm nắng. Ví dụ : - 天气太热,吃点避暑的药。 trời nóng quá, uống chút thuốc phòng cảm nắng
避暑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ mát (lúc trời nóng, đến trú tại những nơi mát mẻ)
天气炎热时到凉爽的地方去住
✪ 2. tránh nắng; phòng cảm nắng (tránh bị trúng nắng; cảm nắng); phòng cảm nắng
避免中暑
- 天气 太热 , 吃点 避暑 的 药
- trời nóng quá, uống chút thuốc phòng cảm nắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避暑
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 避暑胜地
- thắng cảnh nghỉ mát.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 天气 太热 , 吃点 避暑 的 药
- trời nóng quá, uống chút thuốc phòng cảm nắng
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暑›
避›