Đọc nhanh: 暑热 (thử nhiệt). Ý nghĩa là: nắng nóng. Ví dụ : - 太阳偏西,暑热略略消退。 mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.
暑热 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắng nóng
指盛夏时气温高的气候
- 太阳 偏西 , 暑热 略略 消退
- mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暑热
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 今年 暑天 特别 炎热
- Năm nay mùa hè rất nóng bức.
- 太阳 偏西 , 暑热 略略 消退
- mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 天气 太热 , 吃点 避暑 的 药
- trời nóng quá, uống chút thuốc phòng cảm nắng
- 恁 热 的 天 , 容易 中暑
- Trời nóng như vậy, dễ bị say nắng lắm.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 最热 的 时候 , 我们 放暑假 了
- Thời điểm mà nóng nhất thì chúng ta đã nghỉ hè rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暑›
热›