寒假 hánjià
volume volume

Từ hán việt: 【hàn giá】

Đọc nhanh: 寒假 (hàn giá). Ý nghĩa là: kỳ nghỉ đông. Ví dụ : - 今年的寒假有多长? Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?. - 寒假我想去旅行。 Trong kỳ nghỉ đông tôi muốn đi du lịch.

Ý Nghĩa của "寒假" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

寒假 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ nghỉ đông

学校中冬季的假期,在一二月间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 寒假 hánjià yǒu 多长 duōzhǎng

    - Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?

  • volume volume

    - 寒假 hánjià xiǎng 旅行 lǚxíng

    - Trong kỳ nghỉ đông tôi muốn đi du lịch.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寒假

✪ 1. Động từ (放、过、临近、到) + 寒假

(bắt đầu/ trải qua/ sắp đến/ đến) + kỳ nghỉ đông

Ví dụ:
  • volume

    - kuài 放寒假 fànghánjià le xiǎng 云南 yúnnán wán

    - Kỳ nghỉ đông sắp đến rồi, tôi muốn đi Vân Nam.

  • volume

    - 同学 tóngxué 海南 hǎinán guò 寒假 hánjià le

    - Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.

✪ 2. 寒假 + Động từ (开始、结束、回来)

kỳ nghỉ đông + (bắt đầu/ kết thúc/ trở về)

Ví dụ:
  • volume

    - 寒假 hánjià 结束 jiéshù 新学期 xīnxuéqī yòu 开始 kāishǐ le

    - Kỳ nghỉ đông kết thúc, kỳ học mới lại bắt đầu.

  • volume

    - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒假

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 海南 hǎinán guò 寒假 hánjià le

    - Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.

  • volume volume

    - 每逢 měiféng 寒暑假 hánshǔjià 报纸 bàozhǐ 增设 zēngshè 假期 jiàqī 活动 huódòng 栏目 lánmù

    - mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.

  • volume volume

    - 寒假 hánjià yǒu 三个 sāngè 礼拜 lǐbài

    - Nghỉ đông kéo dài ba tuần.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 寒假 hánjià yǒu 多长 duōzhǎng

    - Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?

  • volume volume

    - 寒假 hánjià 我们 wǒmen 滑雪 huáxuě le

    - Kỳ nghỉ đông chúng tôi đã đi trượt tuyết.

  • volume volume

    - 虚假 xūjiǎ de 关心 guānxīn ràng 心寒 xīnhán

    - Sự quan tâm giả tạo của cô ấy khiến tôi chạnh lòng.

  • volume volume

    - kuài 放寒假 fànghánjià le xiǎng 云南 yúnnán wán

    - Kỳ nghỉ đông sắp đến rồi, tôi muốn đi Vân Nam.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 盼望已久 pànwàngyǐjiǔ de 寒假 hánjià 正在 zhèngzài 悄悄的 qiāoqiāode xiàng 我们 wǒmen 靠近 kàojìn

    - Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao