Đọc nhanh: 晾干 (cảnh can). Ý nghĩa là: phơi nắng.
晾干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phơi nắng
to dry by the sun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晾干
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 衣服 已经 晾干 了
- Quần áo đã được phơi khô.
- 他们 把 菜 拿 去 晾干
- Họ lấy rau đi hong khô.
- 妈妈 在 院子 里 晾干 菜
- Mẹ đang hong khô rau trong sân.
- 一干人
- người có liên can
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
晾›