浸泡 jìnpào
volume volume

Từ hán việt: 【tẩm phao】

Đọc nhanh: 浸泡 (tẩm phao). Ý nghĩa là: ngâm; nhúng; dìm; đầm; oi; giâm. Ví dụ : - 茶叶需要浸泡几分钟。 Lá trà cần ngâm vài phút.. - 大米要提前浸泡。 Gạo cần được ngâm trước.. - 泡菜需要长时间浸泡。 Dưa muối cần ngâm trong thời gian dài.

Ý Nghĩa của "浸泡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

浸泡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngâm; nhúng; dìm; đầm; oi; giâm

放在液体中泡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 茶叶 cháyè 需要 xūyào 浸泡 jìnpào 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Lá trà cần ngâm vài phút.

  • volume volume

    - 大米 dàmǐ yào 提前 tíqián 浸泡 jìnpào

    - Gạo cần được ngâm trước.

  • volume volume

    - 泡菜 pàocài 需要 xūyào 长时间 zhǎngshíjiān 浸泡 jìnpào

    - Dưa muối cần ngâm trong thời gian dài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸泡

  • volume volume

    - 茶叶 cháyè 需要 xūyào 浸泡 jìnpào 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Lá trà cần ngâm vài phút.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ jìn zài 消毒剂 xiāodújì 浸泡 jìnpào 出来 chūlái

    - Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.

  • volume volume

    - 大米 dàmǐ yào 提前 tíqián 浸泡 jìnpào

    - Gạo cần được ngâm trước.

  • volume volume

    - 泡菜 pàocài 需要 xūyào 长时间 zhǎngshíjiān 浸泡 jìnpào

    - Dưa muối cần ngâm trong thời gian dài.

  • volume volume

    - xiān 烧水 shāoshuǐ zài 泡茶 pàochá 最后 zuìhòu 品尝 pǐncháng

    - Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.

  • volume volume

    - qǐng 种子 zhǒngzi 浸泡 jìnpào zài 水里 shuǐlǐ

    - Hãy ngâm hạt giống trong nước.

  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi 浸泡 jìnpào zài 水中 shuǐzhōng

    - Tôi ngâm hạt giống trong nước.

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén 习惯 xíguàn 就是 jiùshì pào 咖啡 kāfēi 冲凉 chōngliáng chī 早饭 zǎofàn

    - Thói quen buổi sáng của anh ấy là pha cà phê, tắm gội và ăn sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Jìn , Qīn
    • Âm hán việt: Thâm , Tẩm
    • Nét bút:丶丶一フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESME (水尸一水)
    • Bảng mã:U+6D78
    • Tần suất sử dụng:Cao