Đọc nhanh: 浸泡 (tẩm phao). Ý nghĩa là: ngâm; nhúng; dìm; đầm; oi; giâm. Ví dụ : - 茶叶需要浸泡几分钟。 Lá trà cần ngâm vài phút.. - 大米要提前浸泡。 Gạo cần được ngâm trước.. - 泡菜需要长时间浸泡。 Dưa muối cần ngâm trong thời gian dài.
浸泡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngâm; nhúng; dìm; đầm; oi; giâm
放在液体中泡
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 大米 要 提前 浸泡
- Gạo cần được ngâm trước.
- 泡菜 需要 长时间 浸泡
- Dưa muối cần ngâm trong thời gian dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸泡
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 大米 要 提前 浸泡
- Gạo cần được ngâm trước.
- 泡菜 需要 长时间 浸泡
- Dưa muối cần ngâm trong thời gian dài.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
- 请 把 种子 浸泡 在 水里
- Hãy ngâm hạt giống trong nước.
- 我 把 种子 浸泡 在 水中
- Tôi ngâm hạt giống trong nước.
- 他 早晨 习惯 就是 泡 咖啡 , 冲凉 和 吃 早饭
- Thói quen buổi sáng của anh ấy là pha cà phê, tắm gội và ăn sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
浸›