Đọc nhanh: 风干 (phong can). Ý nghĩa là: hong gió; hong; sấy; phơi; phơi gió. Ví dụ : - 风干栗子 đem hong hạt dẻ. - 风干腊肉 thịt ướp sấy khô. - 木材经过风干可以防止腐烂。 vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
风干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hong gió; hong; sấy; phơi; phơi gió
放在阴凉的地方,让风吹干
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 风干 腊肉
- thịt ướp sấy khô
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风干
- 风干 腊肉
- thịt ướp sấy khô
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 别 让 风飕 干 了
- đừng để gió thổi khô.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 这些 鱼 需要 被 风干
- Những con cá này cần được phơi khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
风›