Đọc nhanh: 晒干 (sái can). Ý nghĩa là: phơi nắng; phơi khô. Ví dụ : - 枣儿都晒干巴了。 Táo phơi khô rồi.. - 我们去游了泳,然后就躺在太阳下晒干。 Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.. - 太阳很快就会把道路晒干的。 Mặt trời rất nhanh phơi khô đường.
晒干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phơi nắng; phơi khô
将物品放置在阳光下使其变干或除去湿气。
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 我们 去 游 了 泳 , 然后 就 躺 在 太阳 下 晒干
- Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.
- 太阳 很快 就 会 把 道路 晒干 的
- Mặt trời rất nhanh phơi khô đường.
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 粮食 晒干 才能 入仓
- Lương thực phải được sấy khô trước khi đưa vào kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒干
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 什么 晒 一天 晒 三天 也 晒 不 干
- Hả, phơi một ngày? phơi ba ngày còn không khô.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 场上 满是 晒干 的 粮食
- Sân đầy những hạt lúa đã phơi khô.
- 把 晒干 的 稻草 捆好 垛 起来
- Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.
- 躺 在 干松 的 草堆 上 晒太阳
- nằm trên đống cỏ khô phơi nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
晒›