Đọc nhanh: 晾晒 (cảnh sái). Ý nghĩa là: phơi nắng. Ví dụ : - 晾晒粮食。 phơi lương thực.. - 被褥要经常晾晒。 chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.
晾晒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phơi nắng
把东西摊开让日光晒
- 晾晒 粮食
- phơi lương thực.
- 被褥 要 经常 晾晒
- chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晾晒
- 他 总 被 人 晾着
- Anh ấy luôn bị người ta bỏ rơi.
- 晾晒 粮食
- phơi lương thực.
- 被褥 要 经常 晾晒
- chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.
- 别 把 我 晾 在 一边
- Đừng gạt tôi sang một bên.
- 院里 有 一条 晾衣绳
- Trong sân có một sợi dây phơi quần áo.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 你 把 衣服 翻过来 晒 吧 !
- Anh lật quần áo lại rồi phơi đi!
- 你 带 防晒油 了 吗 ?
- Câu mang theo kem chống nắng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晒›
晾›