Đọc nhanh: 暗中监视 (ám trung giám thị). Ý nghĩa là: theo dõi bí mật, do thám.
暗中监视 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo dõi bí mật
to monitor secretly
✪ 2. do thám
to spy on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗中监视
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 他 在 监视 敌人 的 动作
- Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 凝视着 水中 的 月亮 影子
- Ngắm nhìn bóng trăng trong nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
暗›
监›
视›