Đọc nhanh: 各界人士 (các giới nhân sĩ). Ý nghĩa là: tất cả các tầng lớp của cuộc sống. Ví dụ : - 吁求各界人士捐款救灾。 kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.. - 呼吁各界人士捐款赈济灾区。 kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.. - 这件事引起了各界人士的关注。 việc này khiến cho nhân sĩ các giới đều chú ý.
各界人士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả các tầng lớp của cuộc sống
all walks of life
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 这件 事 引起 了 各界人士 的 关注
- việc này khiến cho nhân sĩ các giới đều chú ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各界人士
- 各界人士
- nhân sĩ các giới.
- 各界 人土
- nhân sĩ các giới.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 他 是 金融界 的 人士
- Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực tài chính.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 这件 事 引起 了 各界人士 的 关注
- việc này khiến cho nhân sĩ các giới đều chú ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
各›
士›
界›