手机 shǒujī
volume volume

Từ hán việt: 【thủ cơ】

Đọc nhanh: 手机 (thủ cơ). Ý nghĩa là: điện thoại di động; điện thoại. Ví dụ : - 我的手机在那里。 Điện thoại của tôi ở đằng kia.. - 把手机调成静音。 Để điện thoại về chế độ im lặng.. - 我想买一部手机。 Tôi muốn mua một chiếc điện thoại.

Ý Nghĩa của "手机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điện thoại di động; điện thoại

方便带在身上的移动手机

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 手机 shǒujī zài 那里 nàlǐ

    - Điện thoại của tôi ở đằng kia.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī diào chéng 静音 jìngyīn

    - Để điện thoại về chế độ im lặng.

  • volume volume

    - xiǎng mǎi 一部 yībù 手机 shǒujī

    - Tôi muốn mua một chiếc điện thoại.

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī 没电 méidiàn le

    - Điện thoại tôi hết pin rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 手机

✪ 1. 玩, 修,买 + 手机

chơi/ sửa/ mua + điện thoại

Ví dụ:
  • volume

    - gāng 买手机 mǎishǒujī

    - Anh ấy mới mua điện thoại.

  • volume

    - zài wán 手机 shǒujī

    - Anh ấy đang chơi điện thoại.

✪ 2. 手机 + 软件,相册,铃声

phần mềm/ album/ nhạc chuông+ điện thoại

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 十个 shígè 手机软件 shǒujīruǎnjiàn

    - Tôi có mười phần mềm điện thoại.

  • volume

    - xiǎng kàn de 手机 shǒujī 相册 xiàngcè

    - Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.

✪ 3. 新,昂贵,旧 + 手机

điên thoại + mới/ đắt/ cũ

Ví dụ:
  • volume

    - zhè shì de 新手机 xīnshǒujī

    - Đây là điện thoại mới của tôi.

  • volume

    - 妈妈 māma de 手机 shǒujī shì jiù 手机 shǒujī

    - Điện thoại của mẹ tôi là điện thoại cũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手机

  • volume volume

    - 中端 zhōngduān 手机 shǒujī

    - Điện thoại phân khúc tầm trung

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 摔碎 shuāisuì le

    - Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 瞌睡 kēshuì 手机 shǒujī diào 静音 jìngyīn

    - Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Họ đang làm thủ tục lên máy bay.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài wán 手机 shǒujī le 快去 kuàiqù 学习 xuéxí

    - Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 手机 shǒujī lái 拍照 pāizhào

    - Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.

  • volume volume

    - gāng 买手机 mǎishǒujī

    - Anh ấy mới mua điện thoại.

  • volume volume

    - xiǎng 变掉 biàndiào de jiù 手机 shǒujī

    - Anh ấy muốn bán chiếc điện thoại cũ của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao