烤钵 kǎo bō
volume volume

Từ hán việt: 【khảo bát】

Đọc nhanh: 烤钵 (khảo bát). Ý nghĩa là: Chén nung thử (phòng thí nghiệm).

Ý Nghĩa của "烤钵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烤钵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chén nung thử (phòng thí nghiệm)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤钵

  • volume volume

    - 鸡翅 jīchì 正在 zhèngzài 炙烤 zhìkǎo

    - Cánh gà đang được nướng.

  • volume volume

    - 特别 tèbié chán 烤鸭 kǎoyā

    - Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 烤鸭 kǎoyā jiù 发馋 fāchán

    - Anh ấy thấy vịt quay là thèm ngay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 烤烟 kǎoyān

    - Bọn họ đang sấy thuốc lá.

  • volume volume

    - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan chī 烧烤 shāokǎo

    - Anh ấy rất thích ăn đồ nướng.

  • volume volume

    - gěi de 烤饼 kǎobǐng

    - Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.

  • volume volume

    - hái chī 那个 nàgè 烤饼 kǎobǐng ma

    - Bạn sẽ ăn bánh nướng đó?

  • volume volume

    - kǎo le xiē 烤肉串 kǎoròuchuàn

    - Anh ấy nướng một vài xiên thịt nướng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJKS (火十大尸)
    • Bảng mã:U+70E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCDM (重金木一)
    • Bảng mã:U+94B5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình