Đọc nhanh: 商业智能 (thương nghiệp trí năng). Ý nghĩa là: business intelligence Hệ thống BI là “công cụ hỗ trợ giúp doanh nghiệp truy cập các thông tin tối quan trọng của doanh nghiệp; phân tích và đưa ra quyết định nhanh chóng”..
商业智能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. business intelligence Hệ thống BI là “công cụ hỗ trợ giúp doanh nghiệp truy cập các thông tin tối quan trọng của doanh nghiệp; phân tích và đưa ra quyết định nhanh chóng”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商业智能
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 他们 决定 成为 商业伙伴
- Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 这 不能 只用 商业 的 尺度 来 衡量
- Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
- 他 发现 了 一个 新 的 商业机会
- Anh ấy đã phát hiện ra một cơ hội kinh doanh mới.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
商›
智›
能›