Đọc nhanh: 多晶体 (đa tinh thể). Ý nghĩa là: đa tinh thể.
多晶体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa tinh thể
由许多小晶体组成的晶体原子在整个晶体中不是按统一的规则排列的,无一定的外形,其物理性质在各个方向都相同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多晶体
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 你 身体 不好 , 不要 多 劳神
- sức khoẻ của anh không tốt, không nên làm hao tổn tinh thần.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 他 擅长 多种 体育运动
- Anh ấy giỏi nhiều môn thể thao.
- 他 的 身体 近来 伏 了 许多
- Sức khỏe của anh ấy gần đây giảm đi rất nhiều.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 他 懂得 很多 人生 的 大体
- Anh ấy hiểu nhiều đạo lý quan trọng trong cuộc sống.
- 吃太多 荤菜 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều rau huân không tốt cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
多›
晶›