Đọc nhanh: 晶体管 (tinh thể quản). Ý nghĩa là: bóng bán dẫn. Ví dụ : - 微型晶体管 bóng tinh thể cực nhỏ
晶体管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng bán dẫn
用锗、硅等晶体制成的电子管优点是体积小,不怕震、耗电少,在无线电技术中用来整流、检波、放大等
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晶体管
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
- 晶体管
- bóng đèn thuỷ tinh thể
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
晶›
管›