Đọc nhanh: 结晶体 (kết tinh thể). Ý nghĩa là: kết tinh.
结晶体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết tinh
原子、离子或分子按一定的空间次序排列而形成的固体,具有规则的外形如食盐、石英、云母、明矾也叫结晶体或结晶 见〖晶体〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结晶体
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 析出 结晶
- tách kết tinh
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 君主政体 将 在 今晚 终结
- Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
- 他 的 身体 结实
- Thân thể anh ấy cường tráng.
- 他 每天 都 锻炼 , 身体 很 结实
- Anh ấy tập thể dục hàng ngày, cơ thể rất khỏe mạnh.
- 他 起 小儿 身体 就 很 结实
- anh ấy từ bé cơ thể đã rất rắn chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
晶›
结›