晴空万里 qíngkōng wànlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tình không vạn lí】

Đọc nhanh: 晴空万里 (tình không vạn lí). Ý nghĩa là: Bầu trời bao la. Ví dụ : - 雨后的清晨天一破晓就晴空万里 Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.

Ý Nghĩa của "晴空万里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

晴空万里 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bầu trời bao la

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雨后 yǔhòu de 清晨 qīngchén 天一 tiānyī 破晓 pòxiǎo jiù 晴空万里 qíngkōngwànlǐ

    - Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晴空万里

  • volume volume

    - 阳光 yángguāng 透过 tòuguò 万里 wànlǐ 碧空 bìkōng 照耀 zhàoyào zhe 北京城 běijīngchéng

    - Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 万里长空 wànlǐchángkōng

    - bầu trời bao la rộng lớn.

  • volume volume

    - 万里 wànlǐ 旅程 lǚchéng

    - hành trình vạn dặm.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • volume volume

    - 雨后 yǔhòu de 清晨 qīngchén 天一 tiānyī 破晓 pòxiǎo jiù 晴空万里 qíngkōngwànlǐ

    - Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.

  • volume volume

    - 美丽 měilì de 风筝 fēngzhēng zài 万里无云 wànlǐwúyún de 天空 tiānkōng zhōng 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 万里无云 wànlǐwúyún 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 雨意 yǔyì

    - trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ le 自己 zìjǐ de 万里 wànlǐ 征程 zhēngchéng

    - Anh ấy đã bắt đầu hành trình vạn dặm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AQMB (日手一月)
    • Bảng mã:U+6674
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao