Đọc nhanh: 倾盆大雨 (khuynh bồn đại vũ). Ý nghĩa là: Mưa như trút nước, đổ mưa. Ví dụ : - 那时倾盆大雨降临了,砰砰地敲击着屋顶和窗户。 Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
倾盆大雨 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Mưa như trút nước
【近义词】大雨如柱、大雨滂沱
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
✪ 2. đổ mưa
大雨如注
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾盆大雨
- 倾盆大雨
- mưa to như trút nước.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 他 遇上 一场 倾盆大雨
- Anh ấy đã bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước.
- 突然 雷电 大作 , 已 而 大雨倾盆
- bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 下 了 一场 大雨
- Mưa một trận to.
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
大›
盆›
雨›