Đọc nhanh: 艳阳高照 (diễm dương cao chiếu). Ý nghĩa là: Ánh dương cao vợi. Ví dụ : - 昨天上午,海上世界上空艳阳高照,不少市民来到这个海边游玩。 Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
艳阳高照 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ánh dương cao vợi
艳阳高照:芙子写的小说
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艳阳高照
- 植物 需要 阳光 照射
- Thực vật cần ánh sáng mặt trời chiếu rọi.
- 夕阳 映照 大海
- Hoàng hôn phản chiếu trên biển.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 太阳 照着 美丽 花园
- Mặt trời chiếu sáng khu vườn xinh đẹp.
- 我 希望 后来 你禧星 高照
- Tôi hy vọng sau này bạn sẽ hạnh phúc ngập tràn.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 照亮 了 我 的 每 一天
- Em là mặt trời trong trái tim anh, chiếu sáng mỗi ngày của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
艳›
阳›
高›