Đọc nhanh: 烟酒 (yên tửu). Ý nghĩa là: Thuốc lá và rượu. Ví dụ : - 烟酒不沾最为好,少脂少盐血压好 Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
烟酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc lá và rượu
《烟酒》是纪明阳 (蔡素惠) 作词作曲、黄思婷演唱的一首歌曲,所属专辑《夜市走唱8》。
- 烟酒不沾 最为 好 , 少脂少 盐 血压 好
- Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟酒
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 医生 建议 她 忌 烟酒
- Bác sĩ khuyên cô ấy cai thuốc lá và rượu.
- 烟酒不沾 最为 好 , 少脂少 盐 血压 好
- Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
- 他 决定 从今天起 忌 烟酒
- Anh ấy quyết định từ hôm nay sẽ cai thuốc lá và rượu.
- 他 向来 烟酒不沾 身
- Anh ấy từ trước đến nay không hề động đến thuốc lá và rượu.
- 我 发薪日 大鱼大肉 加 烟酒 肝 都 是 没 你们 累
- Các cô gái đã làm việc chăm chỉ hơn gan của tôi vào ngày nhận lương.
- 有些 人 耽于 烟酒
- Một số người sa vào thuốc lá rượu chè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烟›
酒›